Có 1 kết quả:
月冥 nguyệt minh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mặt trăng mờ tối. Chỉ cảnh buồn sầu. Cung oán ngâm khúc có câu: » Cảnh hoa lạc nguyệt minh nhường ấy, lửa hoàng hôn như cháy tấm son « — Nguyệt minh 月明 trăng sáng — Nguyệt minh tại thượng liễu sáo đầu 月明才上柳梢頭: Bóng trăng mới soi qua trên ngọn cây liễu ( Cổ thi ) — » Nhặt thưa gương giọi đầu cành « ( Kiều ).
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0